Bài viết sẽ giúp các em rõ hơn phần nào khi đang phân vân lựa chọn giữa Đại học Ngoại ngữ Quốc gia Hà Nội (ULIS) hay Đại học Hà Nội (HANU)?
Những năm gần đây, ngoại ngữ đang là một trong những ngành học hot nhất tại Việt Nam. Nguyên do bởi ngày càng nhiều doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào nước ta nên cơ hội việc làm vì thế mà tăng cao. Nếu thành thạo một trong những ngôn ngữ phổ biến như tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn,… thì sinh viên ra trường chẳng lo thất nghiệp. Không chỉ vậy, sinh viên còn có thể đạt mức thu nhập đáng mơ ước, có cơ hội công tác tại nước ngoài.
Tại Việt Nam có hai ngôi trường được đánh giá là “ngang cơ” và được xếp vào top đầu trong việc đào tạo ngành ngôn ngữ. Đó chính là trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ULIS) và Đại học Hà Nội (HANU).Về học phí: Dưới đây là thông tin về học phí chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2020 – 2024 được đăng tải trên website chính thức của nhà trường:
STT |
Ngành học |
Tổng số tín chỉ |
Mức thu/1 tín chỉ CSN, CN, TT, KLTN* |
Mức thu/tín chỉ các học phần còn lại |
Tổng học phí chương trình đào tạo** |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
2 |
Ngôn ngữ Pháp |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
3 |
Ngôn ngữ Đức |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
4 |
Ngôn ngữ Nga |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
8 |
Ngôn ngữ Italia |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
9 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
10 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
11 |
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
151 |
480.000đ |
72.480.000đ |
|
12 |
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
13 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) |
151 |
650.000đ |
480.000đ |
84.890.000đ |
14 |
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
15 |
Kế toán (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
16 |
Marketing (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
17 |
Quốc tế học (tiếng Anh) |
147 |
650.000đ |
480.000đ |
83.820.000đ |
18 |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) |
148 |
650.000đ |
480.000đ |
83.450.000đ |
19 |
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) |
151 |
650.000đ |
480.000đ |
85.400.000đ |
20 |
Nghiên cứu phát triển |
147 |
650.000đ |
480.000đ |
83.310.000đ |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao |
163 |
940.000đ |
480.000đ |
127.460.000đ |
22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao |
163 |
940.000đ |
480.000đ |
127.460.000đ |
23 |
Ngôn ngữ Italia chất lượng cao |
163 |
770.000đ |
480.000đ |
109.270.000đ |
24 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành chất lượng cao (tiếng Anh) |
152 |
1300.000đ |
480.000đ |
132.820.000đ |
25 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao (tiếng Anh) |
153 |
1300.000đ |
480.000đ |
133.300.000đ |