-
Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu dự kiến
Stt |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành,chuyên ngành |
Địa điểm tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
|
TP.HCM |
Bến Tre |
||||
1 |
Ngành Kinh tế học |
8310101 |
x |
300 |
|
2 |
Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công |
831010101 |
x |
x |
|
3 |
Ngành Kinh tế chính trị |
8310102 |
x |
||
4 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
8310106 |
x |
||
5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
8340201 |
x |
||
6 |
Ngành Kế toán |
8340301 |
x |
||
7 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
8340101 |
x |
x |
|
8 |
Ngành Luật kinh tế |
8380107 |
x |
||
9 |
Ngành Luật dân sự và tố tụng dân sự |
8380103 |
x |
-
Tải hồ sơ dự tuyển, các quy định liên quan và đăng ký ôn thi
STT |
NỘI DUNG |
TẢI VĂN BẢN |
1 |
Đăng ký nhận thông tin tuyển sinh trình độ thạc sĩ |
Link đăng ký |
2 |
Thông báo chi tiết tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm nay. |
Download |
3 |
Tải hồ sơ dự tuyển |
Download |
4 |
Đối với người dự tuyển có bằng cử nhân thuộc ngành gần, ngành khác ngành dự tuyển |
|
4.1 |
– Xem thông tin quy định về ngành gần, ngành khác |
Link |
4.2 |
– Thông tin học bổ sung kiến thức: Lịch học chuyển đổi kiến thức sẽ được thông báo sau khi thí sinh được công nhận học viên cao học |
|
5 |
Đối với hồ sơ dự tuyển có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp thì thực hiện quy trình xác nhận văn bằng của Trung tâm công nhận văn bằng, Cục Quản lý chất lượng – Bộ Giáo dục & Đào tạo. |
Link |
6 |
Quy định về điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ |
Link |
7 |
Đăng ký ôn thi tuyển sinh trình độ thạc sĩ |
Link |
Nộp hồ sơ trực tiếp:Địa chỉ: Văn phòng Trường Đại học Kinh tế-Luật, số 45, đường Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCMTừ 15g00 đến 20g30, thứ 2 đến thứ 6. |
Nộp hồ sơ thông qua bưu điện:Địa chỉ: Phòng Sau đại học & Khoa học công nghệ, Trường Đại học Kinh tế – Luật ,số 669, Quốc lộ 1, phường Linh Xuân, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Mức phí dự tuyển và thông tin chuyển khoản:
Tên môn thi |
Số tiền (đồng/môn) |
Toán kinh tế (TKT) |
120.000 |
Kinh tế học (KTH) |
120.000 |
Luật hợp đồng (LHD) |
120.000 |
Luật dân sự (LDS) |
120.000 |
Lịch sử học thuyết kinh tế (LS) |
120.000 |
Tiếng Anh (AV) |
400.000 |