Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
-
École (n.f) [ekɔl] : Trường học
-
École maternelle (n.f) [ekɔl matεrnεl] : Trường mẫu giáo
-
École primaire (n.f) [ekɔl primεr] : Trường tiểu học
-
Collège (n.m) [kɔlεʒ] : Trường trung học cơ sở
-
Lycée (n.m) [lise] : Trường trung học phổ thông
-
Université (n.f) [ynivεrsite] : Đại học
-
Apprentissage (n.m) [aprɑ̃tisaʒ] : Việc học
-
Enseignement (n.m) [ɑ̃sɛɲ(ə)mɑ̃] : Việc giảng dạy
-
Échec scolaire (n.m) [eʃɛk skɔlɛr] : Thất bại trong học tập
-
Réussite scolaire (n.f) [reysit skɔlɛr] : Thánh công trong học tập
-
Professeur (n.m) [prɔfεsɶr] : Giáo viên
-
Élève (n) [elɛv] : Học sinh (nói chung)
-
Écolier, écolière (n) [ekɔlje, εr] : Học sinh (thường dùng cho trẻ em, cấp tiểu học)
-
Collégien, collégienne (n) [kɔleʒjε̃, εn] : Học sinh trung học cơ sở
-
Lycéen, lycéenne (n) [liseε̃, εn] : Học sinh trung học phổ thông
-
Étudiant(e) (n) [etydjɑ̃, ɑ̃t] : Sinh viên
-
Examen (n.m) [ɛgzamɛ̃] : Bài thi
-
Devoirs (n.m.pl) [dəvwar] : Bài tập về nhà
-
Matière (n.f) [matjεr] : Môn học
-
Leçon (n.f) [ləsɔ̃] : Bài học
Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề giáo dục – Ảnh 1
Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề giáo dục
-
Salle de classe (n.f): Phòng học
-
Classe (n.f): Lớp
-
Élève (n): Học sinh
-
Professeur (n.m): Giáo viên
-
Être en classe (v): Ở trong lớp
-
Apprendre (v): Học
-
Étudier (v): Nghiên cứu
-
Avoir un cours de (v): Có tiết học môn…
-
Prendre des cours de (v): Học tiết…
-
Assoire à un cours de (v): Tham gia tiết học môn…
-
Faire un exercice de (v): Làm bài tập môn…
-
Faire de devoirs (v): Làm bài tập môn…
-
Passer un examen (v): Thi
-
Enseiger quelque chose (v): Dạy cái gì
-
Donner des cours (v): Có tiết học/dạy môn…
-
Faire un cours (v): Có tiết học/dạy môn…
-
Donner un exercice de (v): Giao bài tập
-
Corriger des copies/ un examen (v): Chữa bài tập/bài kiểm tra
-
Bon élève >< Mauvaise élève (n): Học sinh giỏi >< Học sinhyếu
-
Bonne note >< Mauvaise note (n.f): Điểm cao >< Điểm thấp
-
Prendre la leçon (v): Rút ra bài học
-
Matière (n.f): Nghề nghiệp
-
Être bon/mauvaise en quelque chose (v): Giỏi/Kém trong việc gì?
-
Faire une école de commerce (v): Học trường về thương mại
-
Faire un stage (v): Thực tập
-
Avoir/Obtenir un diplôme (v): Nhận bằng tốt nghiệp
-
Avoir une bourse d’études (v): Nhận học bổng
-
Étudiant (n) Sinh viên
-
Aller à quelle école (v): Đi học trường nào
-
Année scolaire (n.f): Năm học
>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada: hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada
>>> Học Tiếng Pháp Online: chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp
>>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,…
>>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,…