Từ vựng vb2 tiếng Pháp về chủ đề giáo dục

Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

  1. École (n.f) [ekɔl] : Trường học

  2. École maternelle (n.f) [ekɔl matεrnεl] : Trường mẫu giáo

  3. École primaire (n.f) [ekɔl primεr] : Trường tiểu học

  4. Collège (n.m) [kɔlεʒ] : Trường trung học cơ sở

  5. Lycée (n.m) [lise] : Trường trung học phổ thông

  6. Université (n.f) [ynivεrsite] : Đại học

  7. Apprentissage (n.m) [aprɑ̃tisaʒ] : Việc học

  8. Enseignement (n.m) [ɑ̃sɛɲ(ə)mɑ̃] : Việc giảng dạy

  9. Échec scolaire (n.m) [eʃɛk skɔlɛr] : Thất bại trong học tập

  10. Réussite scolaire (n.f) [reysit skɔlɛr] : Thánh công trong học tập

  11. Professeur (n.m) [prɔfεsɶr] : Giáo viên

  12. Élève (n) [elɛv] : Học sinh (nói chung)

  13. Écolier, écolière (n) [ekɔlje, εr] : Học sinh (thường dùng cho trẻ em, cấp tiểu học)

  14. Collégien, collégienne (n) [kɔleʒjε̃, εn] : Học sinh trung học cơ sở

  15. Lycéen, lycéenne (n) [liseε̃, εn] : Học sinh trung học phổ thông

  16. Étudiant(e) (n) [etydjɑ̃, ɑ̃t] : Sinh viên

  17. Examen (n.m) [ɛgzamɛ̃] : Bài thi

  18. Devoirs (n.m.pl) [dəvwar] : Bài tập về nhà

  19. Matière (n.f) [matjεr] : Môn học

  20. Leçon (n.f) [ləsɔ̃] : Bài học

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề giáo dục – Ảnh 1

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề giáo dục

  1. Salle de classe (n.f): Phòng học

  2. Classe (n.f): Lớp

  3. Élève (n): Học sinh

  4. Professeur (n.m): Giáo viên

  5. Être en classe (v): Ở trong lớp

  6. Apprendre (v): Học

  7. Étudier (v): Nghiên cứu

  8. Avoir un cours de (v): Có tiết học môn…

  9. Prendre des cours de (v): Học tiết…

  10. Assoire à un cours de (v): Tham gia tiết học môn…

  11. Faire un exercice de (v): Làm bài tập môn…

  12. Faire de devoirs (v): Làm bài tập môn…

  13. Passer un examen (v): Thi

  14. Enseiger quelque chose (v): Dạy cái gì

  15. Donner des cours (v): Có tiết học/dạy môn…

  16. Faire un cours (v): Có tiết học/dạy môn…

  17. Donner un exercice de (v): Giao bài tập

  18. Corriger des copies/ un examen (v): Chữa bài tập/bài kiểm tra

  19. Bon élève >< Mauvaise élève (n): Học sinh giỏi >< Học sinhyếu

  20. Bonne note >< Mauvaise note (n.f): Điểm cao >< Điểm thấp

  21. Prendre la leçon (v): Rút ra bài học

  22. Matière (n.f): Nghề nghiệp

  23. Être bon/mauvaise en quelque chose (v): Giỏi/Kém trong việc gì?

  24. Faire une école de commerce (v): Học trường về thương mại

  25. Faire un stage (v): Thực tập

  26. Avoir/Obtenir un diplôme (v): Nhận bằng tốt nghiệp

  27. Avoir une bourse d’études (v): Nhận học bổng

  28. Étudiant (n) Sinh viên

  29. Aller à quelle école (v): Đi học trường nào

  30. Année scolaire (n.f): Năm học

    >>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada: hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà

    >>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

    >>> Học Tiếng Pháp Online: chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

    >>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,…

    >>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *